I. SẢN PHẨM MÁY BIẾN ÁP CỦA CÔNG TY RẤT ĐA DẠNG
Máy biến áp 1 pha và 3 pha. Máy biến áp dầu và máy biến áp khô. Máy biến áp phân phối và máy biến áp trung gian. Máy biến áp có bình dãn nở dầu và máy biến áp tự dãn nở (Máy biến áp kiểu kín). Loại 2 cấp điện áp và 3 cấp điện áp. Các loại máy biến áp đặc biệt khác (Máy biến áp lò, máy biến áp chỉnh lưu…). Máy biến áp của công ty được thiết kế theo tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
1. Tiêu chuẩn chất lượng
Máy biến áp 1 pha có dung lượng từ 25 đến 100 kVAcó các cấp điện áp 6,3;10;15;22;35/0,4 kV Máy biến áp phân phối 3 pha dung lượng từ 25 đến 10.000kVA , điện áp 6,3 ;10 ; 15 ; 22 ; 35 /0,4 kV với tổ đấu dây Y/yn hoặc D/yn.
Máy biến áp của công ty được thiết kế,chế tạo và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC60076 : 2000; IEC60076-11 :
2004; TCVN 6306:2006 Máy biến áp phân phối 3 pha dung lượng từ 25 đến 10.000 kVA , ba cấp điện áp 35(22) ; 35(10) ; 22(15) ; 22(10) ; 22(6,3) / 0,4 kV với tổ đấu dây Y(Y)/yn ; Y(D)/yn ; D(Y)/yn ; D(D)/yn Máy biến áp trung gian 3 pha dung lượng 1.000 đến 10.000kVA có các cấp điện áp 35/22 kV ; 35/15 kV ; 35/10 kV ; 35/ 6,3 kV ; 22 /10 kV ; 22/6,3 kV… Tổ đấu dây Y/y ;Y/d ; D/y ; D/d … Máy biến áp dầu có bình dãn nở dầu , máy biến áp kiểu kín(Tự dãn nở) , máy biến áp khô và máy biến áp dùng dây dẫn đặc biệt có khả năng chống cháy lắp đặt cho các khu vực có yêu cầu đặc biệt về phòng chống cháy nổ.
2.Thử nghiệm
Máy biến áp của Công ty được thử nghiệm đầy đủ các hạng mục thử nghiệm thường xuyên, điển hình và thử nghiệm đặc biệt theo yêu cầu của tiêu chuẩn
3.Điều kiện môi trường
Máy biến áp của Công ty được thiết kế,chế tạo phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới,vận hành trong nhà hoặc ngoài trời ở độ cao < 1000 mét so với mực nước biển (Các máy làm việc ở độ cao trên 1000 mét so với mực nước biển có thiết kế riêng), nhiệt độ môi trường lớn nhất 450C, độ ẩm không khí đến 100%, ở môi trường không có bụi dẫn điện và các hóa chất độc hại nguy hiểm.
4.Chế độ làm việc
Tuần hoàn dầu tự nhiên (ONAN) Dùng bộ điều chỉnh điện áp không tải có phạm vi điều chỉnh ±2×2,5% hoặc ± 2×5% (Theo yêu cầu đặt hàng). Với các máy biến áp có 2 cấp điện áp cao áp, việc chuyển đổi cấp điện áp được thực hiện bằng điều chỉnh trên nắp máy không phải rút ruột máy.
5.Nguyên liệu chế tạo máy
Máy biến áp của Công ty được chế tạo bằng các loại vật liệu nhập khẩu từ các nước tiên tiến như : Đức, Nga, Nhật, Thụy điển, Thụy sỹ, Hàn quốc…
Mạch từ của máy biến áp được thiết kế chế tạo bằng thép kỹ thuật điện cán nguội, dẫn từ có hướng, có suất tổn hao thấp.
Lá thép mạch từ được chế tạo bằng công nghệ cắt bấm cắt chéo tiên tiến, lắp ghép với độ chính xác cao. Do đó, giảm được tổn hao không tải, dòng điện không tải và độ ồn trong quá trình vận hành.
II.CÁC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ VÀ THỬ NGHIỆM
Máy cắt bấm cắt chéo lá thép kỹ thuật điện điều khiển CNC của Bỉ. Thiết bị lọc dầu chân không của Nhật.
Máy cắt, quấn, ép ủ mạch từ hình xuyến của Canađa. Máy quấn dây trục đứng.
Hệ thống lò sấy chân không.
Hệ thống làm sạch bằng phun bi, phốt phát hóa. Hệ thống sơn tĩnh điện.
Các thiết bị đo lường và thử nghiệm của các nước tiên tiến: Mỹ, Nhật, Đức, Anh, Pháp, Thụy sỹ…
Đặc biệt phòng thí nghiệm của Công ty có khả năng thử nghiệm điện áp tăng cao tần số công nghiệp đến 1200kV, hệ thống thử nghiệm điện áp xung sét và xung thao tác đến 3600kV.
1.Thiết bị công nghệ (TECHNOLOGY).
2.Sản phẩm máy biến áp các loại (TRANSFORMERS PRODUCTS).
3. Công nghệ chế tạo máy biến áp (TRANSFORMER MANUFACTURING TECHNOLOGY )
4. Thông số kỹ thuật máy biến áp ( DISTRBUTION TRANSFORMER )
– Máy biến áp sản xuất áp dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật của tổng công ty điện lực Hà Nội.
– Cấp điện áp: 10-22/0,4 hoặc 1 cấp điện áp 22kv, 10kv
– Máy biến áp sản xuất áp dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật của tổng công ty điện lực Hà Nội.
– Cấp điện áp: 35-22/0,4 hoặc 1 cấp điện áp 35kv
– Máy biến áp sản xuất áp dụng theo quyết định số 1094 EVN/ĐL2.4 của công ty điện lực 2
– Cấp điện áp: 15-22/0,4.
– Máy biến áp sản xuất áp dụng theo quyết định số 1094 EVN/ĐL2.4 của công ty điện lực 2
– Cấp điện áp: 22/0,4.
– Máy biến áp sản xuất áp dụng theo quyết định số 1094 EVN/ĐL2.4 của công ty điện lực 2
– Cấp điện áp: 35-22/0,4.
4.1 Thông số máy biến áp máy một pha
4.2 Sơ đồ hình dáng máy biến áp phân phối có bình dầu phụ.
5. Thông số máy biến áp phân phối 2 cấp điện áp (DISTRBUTION TRANSFORMER PARAMETERS)
6. Thông số máy biến áp phân phối 3 cấp điện áp ( DISTRBUTION TRANSFORMER PARAMETERS )
7. Thông số máy biến áp trung gian ( INTERMEDIATE TRANSFORMER PARAMETERS )
8. Sơ đồ hình dáng máy biến áp kiểu kín
9. Thông số máy biến áp kiểu kín ( SEAL TYPE TRANSFORMER PARAMETERS)
9.1 Thông số máy biến áp kiểu kín 3 cấp điện áp ( SEAL TYPE TRANSFORMER PARAMETERS)
Loading...